Tham khảo Kien Svay

  1. General Population Census of Cambodia, 1998: Village Gazetteer. Viện Thống kê Quốc gia Campuchia. 2-2000. tr. 149–152.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  2. Ngữ nguyên: Kien (កៀង): tụ họp, chòm, Svay (ស្វាយ): cây xoài. Danh từ Kien Svay trong tiếng Việt được đọc trại thành Kiến Sai, Chiến Sai. Xem thêm Chợ Thủ (Thủ Chiến Sai).
  3. “Kandal Administration” (bằng tiếng Anh). Chính quyền Hoàng gia Campuchia. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2009.